Từ điển Thiều Chửu
膘 - phiêu
① Béo, ngựa béo gọi là phiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
膘 - phiêu
Mỡ, béo, mập mập: 馬上了膘 Ngựa đã béo ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膘 - phiếu
Chỗ thịt béo ở nách loài trâu bò — Ngày nay còn chỉ con ngựa béo.